Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bầu (mang thai)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe, úp giữa ngực rồi kéo xuống bụng theo vòng cong đặt bàn tay ngửa lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bao-luc-hoc-duong-7179

Bạo lực học đường

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Học đường: 2 tay chữ B, tay trái lòng tay hơi nghiêng xuống, đầu ngón tay hướng lên, tay phải lòng bàn tay hướng vào người, ngón tay hướng sang trái, chạm 2 mu bàn tay phải vào ngón trỏ trái.

co-bap-1730

cơ bắp

Tay phải gập khuỷu, bàn tay nắm, bàn tay trái nắm bắp cơ của tay phải.

cai-cam-1648

cái cằm

Các ngón tay nắm cằm.