Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh án

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh án

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bac-si-1585

bác sĩ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm chữ thập đặt lên giữa trán.

mo-1760

mỡ

Chấm ngón trỏ lên trán rồi chạm lòng bàn tay vào trán.

rang-1804

răng

Chỉ vào răng cụ thể.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

be-em-be-619

bé (em bé)

(không có)

nu-692

nữ

(không có)

ma-684

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

Chủ đề