Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con kiến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con kiến

Cách làm ký hiệu

Ngón tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng xuống. Đặt ngón trỏ dưới cằm, gập duỗi ngón trỏ đồng thời chuyển động sang hướng sang đối diện.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ngua-2258

ngựa

Hai bàn tay nắm, úp song song mặt đất, đặt hai tay hơi chếch nhau rồi cử động giật hai tay.

ca-2102

Bàn tay phải khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, bàn tay trái nắm ngón cái bàn tay phải đồng thời lắc bàn tay phải qua lại hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

trai-chanh-2051

trái chanh

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

boi-525

bơi

(không có)

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

Chủ đề