Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh di truyền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh di truyền

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải đánh chữ cái D, đặt về phía bên trái rồi kéo dần vào giữa tầm ngực lập tức chúm mở các ngón tay liên tục và tiếp tục kéo về phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ron-1805

rốn

Ngón trỏ chỉ cụ thể ngay rốn.

mo-hoi-1748

mồ hôi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, đặt lên trán rồi kéo qua phải vòng xuống tới gò má.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nong-7292

Nóng

28 thg 8, 2020

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

chim-2135

chim

(không có)

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

vay-330

váy

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

l-459

L

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

Chủ đề