Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh di truyền
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh di truyền
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải đánh chữ cái D, đặt về phía bên trái rồi kéo dần vào giữa tầm ngực lập tức chúm mở các ngón tay liên tục và tiếp tục kéo về phía phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Động giường
Các ngón tay duỗi thẳng, khép, lòng bàn tay ngửa, hơi khum, lắc mạnh tay đồng thời nheo mắt.
Từ phổ biến

a
(không có)

chào
(không có)

chất
31 thg 8, 2017

bàn chân
31 thg 8, 2017

túi xách
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

ô
(không có)

bà
(không có)

bóng chuyền
(không có)
Bài viết phổ biến

Kèo Châu Âu 123B: Phân Tích Chuyên Sâu Để Đặt Cược Hiệu Quả
27 thg 8, 2025

VN88 Xổ Số May Mắn - Săn Tiền Tỷ Cùng Vé Số Miễn Phí
27 thg 8, 2025

Công nghệ nhận diện khuôn mặt M88: Bảo mật tối ưu
26 thg 8, 2025

"Ông trùm" W88: Kẻ đứng sau đường dây cờ bạc xuyên quốc gia
24 thg 8, 2025

188Bet xả quà theo giờ – Ai nhanh tay người đó thắng!
23 thg 8, 2025

"Thẻ bài" VIP của W88: Quyền lực đến mức nào?
23 thg 8, 2025

An toàn không chỉ là khẩu hiệu, đó là cam kết của 188BET
22 thg 8, 2025