Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biếu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biếu

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép , đặt ngửa giữa tầm ngực áp sát hai tay với nhau rồi nâng hai tay đưa lên ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

sinh-hoat-2897

sinh hoạt

Hai tay kí hiệu hai chữ cái S rồi xoay vòng hai tay bắt chéo nhau ở cổ tay.

mua-2814

mua

Tay phải đưa ra trước, dùng ngón tay cái xoa xoa lên ngón tay trỏ và ngón giữa.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

em-trai-668

em trai

(không có)

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

khe-1971

khế

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

Chủ đề