Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cắp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cắp

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi xoáy cổ tay đồng thời nắm các ngón tay lại (thực hiện động tác nắm tay 2 lần)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mang-2797

măng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải xòe, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo lên, các ngón tay chụm lại.

cau-nguyen-2445

cầu nguyện

Hai bàn tay chấp lại đặt trước miệng, sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, còn ngón trỏ tay phải chỉ vào miệng rồi đưa ra phía trước.

lau-2777

lau

Tay trái khép, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm, đặt hờ trước lòng bàn tay trái rồi quay tay phải nhiều vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

de-1670

đẻ

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

Chủ đề