Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình gas

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bình gas

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xoè ngửa đưa ra trước, các ngón tay hơi cong, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào đặt úp lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải lên cao qua khỏi đầu rồi chuyển sang chữ cái G đồng thời rảy chữ G hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dia-hat-1309

đĩa hát

Bàn tay phải khép, hơi khum lại, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy về phía trước. Sau đó tay phải nắm đưa lên ngang trước miệng rồi đưa nắm tay sang trái sang phải hai lần, đồng thời đầu lắc theo.

cai-cay-1151

cái cày

Tay phải đánh chữ cái C rồi chuyển sang chữ cái Y, úp song song mặt đất rồi đẩy tay ra trước đồng thời lắc lắc bàn tay.

lich-947

lịch

Tay trái khép, dựng đứng trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng phải, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, chầm hai ngón đó lên lòng bàn tay trái rồi gởi hai ngón lên, kéo lên cho ngón trỏ phải chạm ngón giữa trái.

cai-gi-1193

cái gì?

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay cao hơn tầm vai rồi đưa qua lại từ trái sang phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

ban-chan-6885

bàn chân

31 thg 8, 2017

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

chat-6910

chat

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

hoa-nhap-6957

hoà nhập

31 thg 8, 2017

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

Chủ đề