Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọng đái - bàng quang
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọng đái - bàng quang
Cách làm ký hiệu
Tay phải, các ngón tay xòe, cong, lòng bàn tay hướng lên, để ở trước bụng và lắc qua lại vài lần (kí hiệu “nước”) Tay phải giữ nguyên hình dạng bàn tay, di chuyển sát vào bụng dưới (vị trí bang quang).
Tài liệu tham khảo
GDGT - ĐHSP
Từ cùng chủ đề "Giới tính"

mãn kinh
Tay phải, CCNT “A” để ở phần trên má phải, sau đó di chuyển xuống phần dưới của má phải.Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép tự nhiên, lòng bàn tay hướng lên, để trước ngực. Tay Phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép tự nhiên, lòng bàn tay hướng xuống, để chồng lên bàn tay trái, hai bàn tay vuông góc với nhau, tiếp xúc tại lòng bàn tay. Xoay mạnh và nhanh hai bàn tay đổi vị trí cho nhau.

Đồng tính nam
Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng vào người, gập nhẹ 2 lần các ngón tay chạm đầu ngón tay vào ngực trái.
Câu phổ biến
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025