Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước ngoặc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bước ngoặc
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi đẩy tay phải sang phải đồng thời bàn tay nắm lại chỉa ngón cái hướng lên. Người ngả theo tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
kết hôn
(không có)
tiêu chảy
3 thg 5, 2020
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
bắp (ngô)
(không có)
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
màu trắng
(không có)
chi tiết
31 thg 8, 2017
Bà nội
15 thg 5, 2016
kinh doanh
31 thg 8, 2017
bò bít tết
13 thg 5, 2021