Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (mền)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (mền)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép đưa từ dưới lên úp lên hai vai, người hơi ngã ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

choi-1233

chổi

Hai tay phải nắm, đặt ngửa nắm tay trái ở trước tầm ngực trái, đặt úp nắm tay phải ở trước tầm bụng phải rồi chống chèo hai tay cùng lúc ra sau.

den-dau-1303

đèn dầu

Tay phải chúm, đặt ngửa ra trước, tay trái nắm.chỉa ngón trỏ lên chống dưới mu bàn tay phải rồi các ngón tay phải chúm mở nhiều lần.

cai-chai-1158

cái chai

Bàn tay trái xòe ngửa đưa ra trước, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi cong, chụp lên lòng bàn tay trái rồi kéo từ từ lên và chụm các ngón tay lại.

tranh-vui-1498

tranh vui

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, hai đầu ngón trỏ chạm nhau, đưa lên trước tầm trán rồi kéo vẽ thành một hình chữ nhật.Sau đó hai bàn tay khép, ngửa, đặt hai bàn tay trước ngực rồi phẩy phẩy lên 2 cái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

a-448

a

(không có)

bat-1071

bát

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

vay-331

váy

(không có)

Chủ đề