Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chào

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép đưa lên chạm đầu ngón trỏ lên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi phất mạnh tay ra hơi chếch về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

det-2625

dệt

Tay trái xoè úp trước tầm ngực, tay phải xoè, đặt hờ trên tay trái, lòng bàn tay hướng vào người rồi đưa tay ra vào.

cay-cay-2420

cày cấy

Bàn tay phải đánh chữ cái Y, đặt úp song song mặt đất rồi đẩy ra trước đồng thời lắc lắc bàn tay.Sau đó các ngón tay chụm lại, tay phải đặt gần tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài và tiếp tục đưa vào chạm tay trái rồi đưa ra ngoài.

vo-3001

vỡ

Hai tay nắm, đặt gần nhau , bật bẻ hai nắm tay ra hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

cho-2137

chó

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

chau-626

cháu

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

Chủ đề