Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng ra trước, chỉa ngón cái và ngón út ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

p-465

p

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

k-458

k

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đầu ngón cái đặt vào kẻ hở của ngón trỏ và ngón giữa.

a-448

a

Tay phải nắm, hơi chừa đầu ngón cái ra.

q-466

q

Ngón cái và ngón trỏ cong cong, tạo khoảng cách độ 7 cm, lòng bàn tay úp, ba ngón còn lại nắm.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

set-1009

sét

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

con-trai-652

con trai

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

Chủ đề