Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngã

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép để ngửa trước tầm ngực , bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra chống đứng lên lòng bàn tay trái rồi đẩy trượt ngã nằm hai ngón tay ra khỏi lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dieu-khien-7195

Điều khiển

2 tay ký hiệu chữ K, lòng bàn tay hướng lên trên, chuyển động 2 tay ra trước vào người so le nhau.

lam-viec-2750

làm việc

Nắm tay phải đặt lên nắm tay trái.Sau đó hai bàn tay khép úp trước tầm bụng rồi chuyển động nhẹ hai bàn tay sang phải, sang trái.

chuc-mung-2521

chúc mừng

Hai bàn tay chấp lại lạy một cái trước ngực. Hai bàn tay các ngón mở, đưa lên hai bên vai, lắc hai bàn tay cùng lúc mộti cái.

bi-bo-2378

bi bô

Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi đẩy tay ra trước.Sau đó hai tay vỗ vào nhau hai lần.

ufajocoxqe-2494

uf_ajocoxqe

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa lên ngay mũi rồi kéo thải ra trước, ngón cái và ngón trỏ bật mở ra.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

tai-1826

tai

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

v-471

v

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

Chủ đề