Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chế biến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chế biến

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đập nắm tay phải lên nắm tay trái 2 lần. Sau đó hai tay nắm chỉa hai ngón trỏ ra áp hai nắm tay với nhau rồi xoay hai ngón trỏ theo hai hướng khác nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

do-rac-2600

đổ rác

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đặt trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật đổ xuống bên trái.

phan-cong-2875

phân công

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt giữa lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

nau-2820

nấu

Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải xòe, đặt dưới bàn tay trái rồi vẩy vẩy bàn tay phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

d-452

đ

(không có)

cau-ca-6905

câu cá

31 thg 8, 2017

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

con-nguoi-1659

con người

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

Chủ đề