Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắc lư

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắc lư

Cách làm ký hiệu

Đầu lắc lư nhẹ sang hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

benh-vuc-2376

bênh vực

Tay trái nắm chỉa ngón trỏ hướng lên, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải để gần nắm tay trái rồi xoay tròn hai lần.

gioi-thieu-2663

giới thiệu

Hai bàn tay đưa ra trước, ngửa tay phải ra trước (ngoài) tay trái thấp hơn, di chuyển cả hai bàn tay qua trái.

bay-2373

bay

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước, đầu mũi tay hơi chúi xuống rồi đẩy thẳng tay ra trước đồng thời hướng mũi tay lên.

tron-2969

trốn

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau rồi đặt lên giữa trán.