Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp hai ngón đó lên mạch cổ tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

nanh-vuot-2001

nanh vuốt

Hai tay xòe, các ngón cong cứng úp ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, ngón cái và ngón trỏ của tay phải lần lượt chạm vào đầu móng các ngón tay trái và uốn cong xuống.

ho-1712

ho

Tay phải chạm vào cổ rồi miệng ho cụ thể.

long-1726

lông

Các ngón tay phải chạm lên cẳng tay trái rồi kéo vuốt ra hai lần.

cui-1637

cùi

Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

Chủ đề