Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bị ốm (bệnh)
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp hai ngón đó lên mạch cổ tay trái hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

máy trợ thính
Bàn tay phải có dạng như chữ cái C, úp lên giữa ngực rồi kéo nhích tay xuống một chút. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, đặt bên hai tai rồi xoay lắc hai tay.
Từ phổ biến

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

mập
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

dừa
(không có)

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bắp (ngô)
(không có)

Luật
27 thg 10, 2019

ấm áp
(không có)

chim
(không có)