Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ co giật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ co giật

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun-dua-1700

giun đũa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần, sau đó chỉa thêm ngón giữa ra dùng hai ngón đó chỉa xuống rồi gấp lên hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-597

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

nhan-vien-7320

nhân viên

27 thg 3, 2021

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

t-469

t

(không có)

con-vit-2214

con vịt

(không có)

banh-chung-3288

bánh chưng

(không có)

Chủ đề