Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ i

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ i

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

q-466

q

Ngón cái và ngón trỏ cong cong, tạo khoảng cách độ 7 cm, lòng bàn tay úp, ba ngón còn lại nắm.