Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còi xương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ còi xương

Cách làm ký hiệu

Tay cánh trái gập khuỷu, tay phải nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ nắm ngay cổ tay trái kéo dọc xuống một đường. Sau đó 2 tay xoè, các ngón tay cong, bắt chéo hai cẳng tay với nhau rồi đánh nhẹ vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

con-nguoi-1657

con người

Tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra, chấm đầu ngón tay cái lên ngực bên trái rồi kéo ngang sang ngực bên phải.

cui-1637

cùi

Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

qua-na-2002

quả na

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

o-463

ô

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

sieu-thi-7023

siêu thị

4 thg 9, 2017

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

Chủ đề