Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Nhà tôi có nuôi chó, mèo.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Nhà tôi có nuôi chó, mèo.

Nội dung câu nói

Nhà tôi có nuôi chó, mèo.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Nhà | của tôi | mèo | chó | có

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

cho-2137

chó

Hai tay khép, đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp các ngón tay xuống hai lần.

meo-2249

mèo

Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

mui-1763

mũi

(không có)

con-tam-2199

con tằm

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

cha-624

cha

(không có)

Chủ đề