Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun-kim-1702

giun kim

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cử động ngón tay qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón cái và ngón trỏ phải mở một khoảng 5cm, rồi chập hai ngón lại rồi hơi nhích nhẹ tay lên xuống như cầm cái kim đưa lên đưa xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

Chủ đề