Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ y tá

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chích đầu ngón vào bắp tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

giun-kim-1703

giun kim

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng trhời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần. Sau đó tay phải nắm, .chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách bằng cây kim rồi lắc lắc.

nuoc-mat-1792

nước mắt

Bàn tay phải khép ngửa, đưa ra trước rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó ngón trỏ tay phải chỉ vào mắt.

ngui-1780

ngửi

Mũi hít vào, đầu hơi chúi về trước và đưa nhẹ qua lại.

nach-1766

nách

Tay phải chỉ vào nách trái.

ngu-1775

ngủ

Tay phải nắm chỉa ngón trái và trỏ đặt trước mắt rồi chập 2 ngón tay đó lại đầu gật theo.