Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con khỉ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con khỉ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-kien-6923

con kiến

Ngón tay làm như ký hiệu chữ D, lòng bàn tay hướng xuống. Đặt ngón trỏ dưới cằm, gập duỗi ngón trỏ đồng thời chuyển động sang hướng sang đối diện.

ca-sau-2095

cá sấu

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó hai tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, úp hai lòng bàn tay hướng vào nhau, áp sát hai cổ tay với nhau rồi mở phần các đầu ngón ra rồi úp trở lại.

con-chuon-chuon-2150

con chuồn chuồn

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm vào mở ra hờ trên lòng bàn tay trái hai lần đồng thời hơi giựt tay lên.

chim-se-2125

chim sẻ

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe rarồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái S rồi lắc hai lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

ma-684

(không có)

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

philippin-7005

Philippin

4 thg 9, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

khai-bao-7258

Khai báo

3 thg 5, 2020

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

Chủ đề