Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử tri

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử tri

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe chúc xuống đưa ngược chiều nhau. Giống bỏ phiếu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

bao-luc-the-xac-7180

Bạo lực thê xác

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Thân thể: các ngón của 2 bàn tay khép, chạm mu bàn tay vào 2 bên người, kéo từ ngang ngực xuống hông.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

chinh-phu-6914

chính phủ

31 thg 8, 2017

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

Chủ đề