Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Đau khổ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Đau khổ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay nắm chặt, chạm vào giữa ngực 2 lần, chân mày chau lại, hơi cúi mặt.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cong-dung-3879

công dụng

Tay phải để kí hiệu chữ cái C rồi vòng từ ngoài vào đặt trước ngực và chuyển ngay sang kí hiệu chữ cái D.

dam-3918

đậm

Hai tay nắm, đặt dang hai bên rồi kéo mạnh hai tay vào trước tầm ngực, hai cổ tay bắt chéo nhau.

don-gian-3906

đơn giản

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy đẩy về bên trái hai lần.

can-than-3833

cẩn thận

Hai bàn tay úp đưa ra trước rồi nhấn xuống kéo lên rồi nhấn xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

do-thai-7325

Do Thái

29 thg 3, 2021

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

ban-617

bạn

(không có)

ban-do-1080

bản đồ

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

Chủ đề