Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập thể

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập thể

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm chỉa 2 ngón cái lên, chập 2 nắm tay vào nhau đặt trước tầm ngực, rồi đẩy kéo vạt ra hai bên, đồng thời kéo vòng về sau và chập trở lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ngheo-4080

nghèo

Các ngón tay phải cào lên cẳng tay trái.(cào từ khuỷu tay ra tới cổ tay).

ich-loi-3984

Ích lợi

Bàn tay phải xòe, đưa lên giữa ngực, dùng ngón áp út chạm vào giữa ngực rồi đánh quẹt ngón áp út hướng lên hai lần.

vang-ong-4226

vàng óng

Tay phải đánh chữ cái “V” lắc qua phải. Sau đó đẩy tay từ dưới lên cao đồng thời lắc lắc bàn tay.

be-nho-3802

bé (nhỏ)

Hai bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt trước rộng bằng ngang vai rồi từ từ kéo hai tay vào gần còn chừa khoảng cách.Sau đó bàn tay phải ngửa đưa ra trước đồng thời ngón cái chạm vào đầu ngón út.