Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồi mồi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồi mồi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, tay trái úp lên nắm tay phải rồi cử động ngón cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

lon-2247

lợn

Tay phải úp, đặt mu bàn tay chạm dưới cằm rồi cử động các ngón tay.

chim-chich-choe-2114

chim chích chòe

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải khép đặt ngửa lên mu bàn tay trái, đầu mũi tay hướng ra trước rồi hất các ngón tay hướng vào người.

con-bo-2222

con bò

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2334

bán

(không có)

o-464

ơ

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

ngua-7293

Ngứa

28 thg 8, 2020

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

Chủ đề