Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sò
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sò
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép khum khum, úp vào nhau, mở hở ra ở phần bên ngón cái, phần bên ngón út vẫn áp sát nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bánh tét
(không có)

đẻ
(không có)

con giun
31 thg 8, 2017

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

ăn trộm
(không có)

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

Bia
27 thg 10, 2019

bánh chưng
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021
nhiệt tình
4 thg 9, 2017