Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa hấu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dưa hấu

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và ngón trỏ ra, hai đầu ngón cái chạm nhau, hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo hai tay dang ra có dạng đường cong.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

qua-man-1992

quả mận

Hai bàn tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi tay mở ra nhưng hai cổ tay áp sát nhau.

cay-cau-1876

cây cau

Cánh tay trái úp ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt trên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, đưa bàn tay phải vào, ngón cái và ngón trỏ chạm hai bên gò má rồi vuốt xuống mép miệng.

qua-nhan-2025

quả nhãn

Các ngón tay phải chụm lại rồi đưa lên miệng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

boi-525

bơi

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

n-461

n

(không có)

Chủ đề