Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Hôm qua chủ nhật ngày 21 tháng 7 năm 2013.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Hôm qua chủ nhật ngày 21 tháng 7 năm 2013.

Nội dung câu nói

Hôm qua chủ nhật ngày 21 tháng 7 năm 2013.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hôm qua | chủ nhật | ngày | 21 | tháng | 7 | năm | 2013

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

chu-nhat-903

chủ nhật

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải hơi cong, hai ngón còn lại nắm đặt tay dưới cằm rồi chuyển ra phía trước đặt lên nắm tay trái.

nam-988

năm

Hai tay nắm, xoay quanh hai nắm tay một vòng rồi đặt nắm tay phải lên nắm tay trái.

ngay-991

ngày

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

o-464

ơ

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

con-tho-2203

con thỏ

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

em-be-663

em bé

(không có)

y-473

y

(không có)

Chủ đề