Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé (em bé)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé (em bé)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, đầu các ngón hơi cong, áp hai cổ tay lên hai bên ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước rồi phất hai bàn tay lên xuống ngươc chiều nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chu-re-636

chú rể

Tay phải chạm cằm , sau đó đánh chữ cái R rồi lắc hai lần.

con-gai-647

con gái

Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.

ma-684

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.

chung-em-641

chúng em

Bàn tay phải đưa ra úp chếch về bên trái, rồi kéo nhẹ từ trái sang phải, sau đó đặt nhẹ lòng bàn tay lên ngực.

ba-noi-612

bà nội

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt nằm ngang lên mép miệng bên trái rồi kéo từ trái sang phải, sau đó ngón trỏ tay phải chỉ xuống ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nong-7290

Nóng

28 thg 8, 2020

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

ma-684

(không có)

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

Chủ đề