Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gãi đầu gãi tai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gãi đầu gãi tai

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

biet-2389

biết

Bàn tay phải khép úp vào trán.

mua-2815

mua

Ngón cái phải đặt vào đầu ngón tay út rồi lần lượt xoe ngón cái ra chạm các ngón còn lại.( hai lần.)

nghe-2831

nghe

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào tai phải.

khuay-2730

khuấy

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải nắm, ngón trỏ và cái chạm nhau để hờ lên tay trái rồi quay tay phải hai vòng.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

ba-597

(không có)

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

n-461

n

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

tam-ly-7230

Tâm lý

27 thg 10, 2019

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

Chủ đề