Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gánh lúa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gánh lúa

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa ra trước chếch về bên phải rồi đưa vào gặt vòng dưới nắm tay trái hai lần.Sau đó hai tay nắm, đặt hờ trên vai phải, tay trước tay sau rồi giã xuống một lần đồng thời người hơi cúi sau đó đặt hờ trở lại trên vai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ghi-nho-6949

ghi nhớ

Bàn tay nắm, ngón trỏ cong, chạm ở thái dương cùng bên. Sau đó, các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào đầu, lòng bàn tay chạm đầu.

tang-2918

tặng

Hai tay hơi chúm, các ngón tay chạm nhau đặt giữa tầm ngực rồi nâng lên đưa tới trước.

bat-song-2364

bắt sống

Tay phải xòe, úp ra trước nắm bàn tay lại, sau đó các ngón tay phải chụm lại, đặt giữa ngực rồi đẩy tay lên, đồn gthời các ngón tay mở ra.

chao-co-2475

chào cờ

Hai tay khoanh trước ngực đầu hơi cúi. Sau đó cánh tay phải gập khuỷu, bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi lắc lắc bàn tay phải hai lần.

no-2856

nổ

Hai cẳng tay bắt chéo trước ngực, các ngón tay hơi nắm rồi cùng búng ra, đồng thời hai cánh tay kéo dạt lên cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

Chủ đề