Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gấp đôi vải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gấp đôi vải

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, lập tức úp lòng bàn phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay của hai bàn tay cong cứng, chạm nhau trước tầm ngực rồi kéo dang hai tay ra hai bên rồi đưa trở vào chạm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

nach-tay-231

nách tay

Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, tay phải khép đưa các đầu ngón tay chạm vào nách rồi đánh cong tay theo vòng nách.

dau-vai-phai-185

đầu vai phải

Tay phải úp chạm đầu ngón lên trên vai phải.

lo-thung-506

lỗ thủng

Đầu ngón cái và ngón trỏ tay trái chạm nhau tạo thành lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt vào lỗ tròn đó rồi quay ngón trỏ quanh lỗ tròn.

thuoc-gap-516

thước gấp

Hai bàn tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau, sau đó hai bàn tay ngửa về hai phía, rồi lập tức úp hai bàn tay lại ở vị trí ngang tầm hai vai.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

heo-2237

heo

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

choi-1232

chổi

(không có)

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

chao-2471

chào

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

vit-2290

vịt

(không có)

Chủ đề