Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gầy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gầy

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới cẳng tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nguy-hiem-777

nguy hiểm

Tay phải đánh chữ cái H (gần giống chữ K) gần miệng. Hai cánh tay gập lên, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay để khum khum (như đang nắm một quả cam nhỏ). Sau đó đưa hai cánh tay chéo vào nhau thành hình dấu nhân.

kieu-hanh-4014

kiêu hãnh

Bàn tay phải xòe úp lên giữa ngực rồi quẹt bàn tay về bên phải đồng thời các ngón tay nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên và đưa tay ra trước.

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

sai-4145

sai

Tay phải nắm úp giữa tầm ngực rồi chỉa ngón út lên đồng thời kéo tay về bên phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vui-4495

vui

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

em-gai-666

em gái

(không có)

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

Chủ đề