Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiêu (kiêu căng, kiêu xa)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiêu (kiêu căng, kiêu xa)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chan-cung-da-mem-3850

chân cứng đá mềm

Tay phải nắm đập úp vào giữa ngực hai lần, sau đó đưa ra gập khuỷu mạnh, nắm tay ngang tầm vai phải.

soi-dong-4149

sôi động

Hai tay xòe, úp hờ hai tay bên hai tai rồi đẩy hai tay lên xuống hoán đổi tay, miệng cười tươi diễn cảm.

e-am-3933

ế ẩm

Bàn tay trái đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, đồng thời bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi cong, đập nhẹ mu bàn tay phải chạm vào lòng bàn tay trái, rồi kéo tay ra khỏi lòng bàn tay trái hướng xuống phía dưới.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

me-685

mẹ

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

ga-2232

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

vit-2290

vịt

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

Chủ đề