Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghét

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghét

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ nắm mũ rồi vuốt quăng rải ra ngoài, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mon-mon-4064

mơn mởn

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay xoè, lòng bàn tay hướng vào trong.Bàn tay phải úp bên ngoài mu bàn tay trái rồi vuốt lên, sau đó úp lại vào lòng bàn tay trái rồi vuốt lên.

cao-vut-3843

cao vút

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng lên. Tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi động tác phẩy phẩy bàn tay ở khuỷu tay trái đồng thời tay trái từ từ nâng lên cao.

day-3915

dày

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách 5 cm, đưa tay ra trước.

tiep-tuc-4191

tiếp tục

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi đẩy trượt tay phải về trước 2 lần.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

man-1991

mận

(không có)

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

Chủ đề