Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hỗn láo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hỗn láo

Cách làm ký hiệu

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào trong. Hất khuỷu tay sang bên. Môi trề.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

xa-hoi-7078

xã hội

Hai lòng bàn tay ngửa, các ngón tay cong, mở. Tay phải đặt trên tay trái, chạm mu bàn tay phải vào lòng bàn tay trái 2 lần.

ong-696

ông

Tay phải nắm, đặt dưới cằm rồi kéo dài xuống.

cong-bang-6931

công bằng

Các ngón của hai bàn tay duỗi, mở rộng, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ở trước ngực, hai ngón giữa chạm nhau 1 lần, sau đó duỗi thẳng các ngón và đập hai lòng bàn tay vào nhau.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

bao-878

bão

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

bac-si-4356

bác sĩ

(không có)

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

k-458

k

(không có)

corona--covid19-7255

Corona - Covid19

3 thg 5, 2020

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

Chủ đề