Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giận dữ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giận dữ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

hieu-biet-4333

hiểu biết

Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, vỗ nhẹ hai lần lên phần trán phải

buoc-nhay-vot-3814

bước nhảy vọt

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái úp lên bàn tay phải. Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải dựng đứng lòng bàn tay hướng ra trước, nghiêng tay chếch về trái rồi đánh về phía phải, đồng thời người hướng theo tay.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.

Từ cùng chủ đề "Động Từ"

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

bong-chuyen-520

bóng chuyền

(không có)

me-685

mẹ

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

t-469

t

(không có)

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

p-465

p

(không có)

Chủ đề