Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buổi chiều
Tay phải đánh chữ cái B.Sau đó cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, tay phải từ vị trí chữ B, đưa từ từ ra trước úp ngang qua cẳng tay trái, mũi tay hướng xuống.
Từ phổ biến

Philippin
4 thg 9, 2017

quả măng cụt
(không có)

bẩn
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

bánh
(không có)

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

ẩm ướt
31 thg 8, 2017

Khó thở
3 thg 5, 2020

bệnh nhân
(không có)
Bài viết phổ biến

Đăng ký 123B – Nền tảng cá cược uy tín hàng đầu hiện nay
16 thg 2, 2025