Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ khởi hành

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ khởi hành

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái. Sau đó đưa thẳng tay phải ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

may-951

mây

Bàn tay phải xòe, úp tay cao ngang tầm vai phải rồi từ từ di chuyển bàn tay sang phía vai trái đồng thời các ngón tay cử động.

oi-buc-1005

oi bức

Các ngón tay phải chụm lại đặt chếch cách thái dương phải một gang tay rồi từ từ xòe 5 ngón tay ra đồng thời đẩy nhẹ vào hướng thái dương, mắt nhìn theo tay, đầu hơi nghiêng. Sau đó kéo úp bàn tay phải lên trán rồi vuốt vẩy bàn tay ra ngoài.

trang-1060

trăng

Hai cánh tay hơi gập khuỷu, đặt hai bàn tay cao ngang tầm hai vai, bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi kéo hai tay vào giữa tầm ngực bắt chéo nhau ở cổ tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau, đưa tay cao ngang tầm đầu rồi kéo xuống theo dạng hình trăng khuyết đồng thời đầu nghiêng sang phải.

bao-879

bão

Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay hơi cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thổi vào lòng bàn tay phải.

mua-he-971

mùa hè

Bàn tay phải hơi khum, lòng bàn tay hướng vào mặt, đưa lên các ngón tay chạm bên trán phải.