Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hói

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hói

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa lên chạm nhẹ vào tóc, sau đó kéo xuống úp lên mu bàn tay trái rồi xoa xoa vào mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mang-nang-de-dau-1736

mang nặng đẻ đau

Tay trái khép, úp ra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời các ngón tay phải chạm dưới cằm rồi hất hất ra hai lần

hat-hoi-1710

hắt hơi

Tay phải che miệng rồi hắt hơi cụ thể.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

b-449

b

(không có)

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

Chủ đề