Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hối hận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hối hận

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp vào giữa ngực, đầu cúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ghet-3943

ghét

Ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm mũi rồi rải quăng ra ngoài về phía bên phải đồng thời đầu nghiêng sang trái.

that-tha-4169

thật thà

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ, đặt mu bàn tay dưới cằm, đẩy xuống kéo trở lại chạm cằm, đẩy xuống một lần nữa.

to-mo-4202

tò mò

Ngón cái chạm ngón trỏ tạo lỗ tròn, 3 ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, đặt lỗ tròn trước mắt phải, diễn cảm bằng mắt.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.