Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tính chất

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tính chất

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

chat-6911

chất

Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng ra ngoài. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải chạm vào lòng tay trái 2 lần.

chat-phong-xa-478

chất phóng xạ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó đưa hai tay ra giữa tầm ngực, các ngón nắm lỏng áp sát vào nhau rồi nâng đều lên và đẩy 2 tay ra kéo về 2 bên, lòng bàn tay úp.

bot-khi-477

bọt khí

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại đặt trước tầm ngực rồi búng mở ra, chụm lại mở ra đồng thời di chuyển lên trên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

me-685

mẹ

(không có)

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

n-461

n

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

cuoi-2556

cười

(không có)

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Chủ đề