Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khác

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai ngón trỏ gần nhau rồi tách hai ngón trỏ ra hai bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tiet-kiem-4193

tiết kiệm

Bàn tay trái khép , lòng bàn tay hơi khum đặt ngửa tay gần bên hông trái, tay phải khép, lòng bàn tay cũng hơi khum, ngón cái hở ra và chỉa đầu ngón hướng lên đặt sống lưng bàn tay phải lên tay trái ở phần các ngón tay rồi cào vào lòng bàn tay trái hai lần.

vui-4237

vui

Hai tay gập khuỷu, bàn tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào hai tai, lắc lắc hai bàn tay, mặt diễn cảm.

ban-3795

bận

Bàn tay phải hơi khép, các ngón tay cong cong ôm vào trán, đầu lắc lắc, mặt nhăn.

don-doc-3905

đơn độc

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt giữa ngực, sau đó úp bàn tay phải giữa ngực.

dau-tien-3890

đầu tiên

Bàn tay phải chạm lên trán rồi hất ra phía trước. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải dựng đứng, mũi tay chống dưới lòng bàn tay trái.