Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiểu dáng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiểu dáng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ quay một vòng quanh khuôn mặt. sau đó tay phải đánh chữ cái K đặt trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lật bàn tay cho lòng bàn tay hướng ra sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

ban-phim-57

bàn phím

Tay trái ngửa, tay phải làm động tác bấm trên tay trái

che-do-xem-dan-bai-72

chế độ xem dàn bài

Hai tay đặt song song vai các ngón tay nắm lại để thừa 2 ngón cái và ngón trỏ búng nhẹ vào nhau rồi mở ra tạo chữ L hướng lên trên.. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa gập lại chỉ vào mắt kéo ra phía ngoài. Tay trái hướng mũi tay lên lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ đặt ở mũi tay kéo xuống cổ tay

tep-148

tệp

Tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn nhỏ dựng đứng tay phải trước tầm vai phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi chuyển động nhẹ tay sau đó kéo hạ tay xuống hạ tay xuống đặt sống lưng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải khép úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải hai lần.

tat-may-147

tắt máy

Tay trái khép đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải xòe chạm các đầu ngón tay phải vào dưới lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải xuống đồng thời các ngón tay chúm lại.