Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỷ vật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kỷ vật

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái K, đặt bên thái dương phải rồi kéo xuống đặt ngửa hờ trên lòng bàn tay trái và xoay một vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

hoi-he-1540

hội hè

Hai tay nắm, đưa ra trước chập vào nhau rồi tách ra kéo đánh vòng vào người hai nắm tay chập trở lại.Sau đó hai tay xòe giơ lên cao hơn vai rồi lắc hai bàn tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chau-626

cháu

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

da-bong-540

đá bóng

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

h-456

h

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

Chủ đề