Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làng xóm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làng xóm

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đầu sáu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt trước tầm cổ, tạo dạng như mái nhà rồi đẫy một vòng trở lại vị trí ban đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

danh-lam-thang-canh-3516

danh lam thắng cảnh

Cánh tay phải giơ cao lên, úp ngang tầm mặt, đồng thời uốn lượn xuống hai lần từ trái sang phải. Sau đó cánh tay phải đưa chếch sang trái, bàn tay khép, lòng bàn tay úp rồi kéo khỏa từ trái sang phải, sau đó áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt nhẹ xuống.

nha-hat-3636

nhà hát

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải nắm đặt hờ trước miệng rồi đẩy qua đẩy lại.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

anh-huong-7314

Ảnh hưởng

29 thg 8, 2020

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

vit-2290

vịt

(không có)

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

quan-ao-322

quần áo

(không có)

Chủ đề