Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nhat-ban-3653

nhật bản

Hai tay nắm, đặt hai tay giữa tầm ngực, chỉa hai ngón cái và hai ngón trỏ ra sao cho hai đầu ngón cái chạm nhau và hai đầu ngón trỏ chạm nhau rồi kéo dần hai tay sang hai bên rộng bằng tầm vai đồng thời ngón cái và ngón trỏ chập lại.

nha-xe-433

nhà xe

Hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó hai bàn hai xòe to, hai lòng bàn tay đối diện nhau mũi tay hướng ra trước rồi xoay hai tay với nhau (tay phải đẩy ra trước, tay trái kéo về sau và ngược lại).

lao-3605

lào

Đánh chữ cái N (nước). Hai bàn tay làm động tác múa Lăm- Vông 2 lượt.

cua-ra-vao-1268

cửa ra vào

Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống đặt trên lòng bàn tay trái rồi hai ngón đó cử động ước đi ra vô trên lòng bàn tay trái.