Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phòng
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
cửa ra vào
Hai tay khép, hai đầu ngón trỏ chạm nhau ở trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi bật mở hai tay sang hai bên.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống đặt trên lòng bàn tay trái rồi hai ngón đó cử động ước đi ra vô trên lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến
chị
(không có)
bệnh viện
(không có)
Albania
29 thg 3, 2021
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
xuất viện
3 thg 5, 2020
Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017
quản lý
4 thg 9, 2017
bác sĩ
(không có)
Lây lan
3 thg 5, 2020