Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lào

Cách làm ký hiệu

Tay phải ký hiệu chữ cái N, sau đó làm động tác múa ChămPa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ben-trai-3454

bên trái

Tay trái đánh chữ cái B rồi chuyển sang chữ cái T đồng thời bàn tay phải úp lên bắp tay trái.

doi-thong-3545

đồi thông

Tay phải khép úp chếch về bên trái rồi kéo sang phải đồng thời uốn dợn sóng. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai đầu ngón chạm nhau, đặt trước tầm mặt rồi kéo ra đẩy vào bốn lần tạo dạng hình cây thông ( kéo vẽ từ trước tầm mặt xuống tới tầm bụng.)

giua-3561

giữa

Tay trái xòe đưa ra trước, ngón cái và ngón út chạm nắm lại, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào ngón giữa tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

aids-4350

aids

(không có)

g-454

g

(không có)

quan-ao-322

quần áo

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

Chủ đề