Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ loa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ loa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

but-may-1130

bút máy

Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào trên lỗ trống của tay trái rồi nhúng nhẹ xuống một cái rồi nhấc tay ra ngoài rẩy một cái rồi làm động tác viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.

chieu-1229

chiếu

Hai bàn tay để sát nhau, đầu mũi các ngón tay hướng xuống dưới rồi đưa ra đưa vào hai lần.

ban-tho-1079

bàn thờ

Hai bàn tay khép úp, đặt sát nhau trước tầm bụng rồi kéo hai tay dang ra hai bên.Sau đó hai tay chấp lại đặt giữa ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bap-ngo-2005

bắp (ngô)

(không có)

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

sup-lo-7450

súp lơ

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

dem-2587

đếm

(không có)

e-453

e

(không có)

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

Chủ đề